Mô tả sản phẩm
Xe đầu kéo JAC A5 385 mã lực
Xe đầu kéo JAC A5 385 mã lực không chỉ được biết đến là dòng xe cao cấp mà còn được rất nhiều người lựa chọn bởi những tính năng vô cùng nổi bật. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có được những thông tin chung nhất về xe đầu kéo JAC A5 385HP. Nếu đang quan tâm đến dòng xe này, còn chờ đợi gì mà không theo dõi ngay cùng chúng tôi nào.

Xe đầu kéo JAC A5 385 cầu láp hay cầu dầu đều được đánh giá là có ngoại hình thanh gọn. Chính ưu thế này đã tạo được điểm cộng rất lớn để dòng xe này có thể cạnh tranh được trong một thị trường xe tải vô cùng khốc liệt như hiện nay. Đầu kéo JAC A5 có thiết kế khung gầm chịu lực, công nghệ xe tải nặng đạt tối ưu, tiếng ồn ở mức độ rất thấp, buồng lái có lắp đặt 4 bóng hơi nên tác dụng chống rung rất hiệu quả và tạo được sự chắc chắn.
Cabin xe đầu kéo JAC A5 385 thiết kế bắt mắt, mẫu cabin lật chuyển bằng điện nóc cao, nước sơn bóng đẹp chống gỉ sét, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết. Điều này đặc biệt thuận lợi với những lái xe phải thường xuyên chạy đường dài. Xe đầu kéo JAC A5 còn được thiết kế với khung đơn lớp U282 tiên tiến nên có thể kiểm soát được trọng lượng rất hiệu quả và đảm bảo khả năng tải trọng vô cùng bền bỉ.

Xe đầu kéo JAC cũng được trang bị đầy đủ tiện nghi, sở hữu cabin A5 chất lượng cao. Ghế lái có bóng hơi được bộc gia cao cấp, giúp chủ xe có thể thoải mái thư giãn trong lúc nghỉ giải lao. Vô lăng tay lái trợ lực, hốc chân ga rộng nên rất thuận tiện khi vận hành. Khoảng cách từ ghế ngồi đến tay lái vừa đủ tạo nên sự thoải mái. Hệ thống âm thanh sắc nét, kính chỉnh điện, điều hòa đời mới làm mát nhanh, tạo cảm giác hài hòa, dễ chịu.


THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO A5 385 CẦU LÁP | |
Kiếu loại xe | |
Loại phương tiện | ô TÔ ĐẦU KÉO |
Nhãn hiệu | JAC |
Mã kiếu loại | HEC4251P1K5E33S2Q1V |
Công thức bánh xe | 6×4 |
Khối lượng | |
Khối lượng bản thân chassi/xe mui bạt(kg) | 9400 |
Khối lượng chuyên chởTK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg) | 15470/14470 |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg) | 25000/24000 |
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg) | 40000/38470 |
Sô’ người cho phép chở, kế cả người lái(người) | 02 người (130 kg) |
Kích thước | |
Kích thước bao chassi/xe mui bạt: Dài X Rộng X Cao(mm) | 7000x2500x3960 |
Kích thước lòng thùng xe/bao ngoài xi téc(mm) | – |
Khoảng cách trục(mm) | 3300 + 1350 |
Vết bánh xe trước(mm) | 2050 |
Vết bánh xe sau(mm) | 1880 |
Động cơ | |
Ký hiệu, loại động cơ |
YUCHAI YC6MK385-50 (385Hp) 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp
|
Loại nhiên liệu | Diesel |
Thế tích làm việc(cm3) | 10338 |
Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay(kw/rpm) | 285/1900 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống truyền lực và chuyến động | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát/Thủy lực trợ lực khí nén |
Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiến hộp sô’ |
12JSD200T-B/ Cơ khí/12 tÌến-02lùÌ /Cơ khí
|
Vị trí cầu chủ động | TRỤC 2+3 |
ơâu trước | 7000kg |
ơâu sau |
Cầu Láp, AK 459,13 tấn, tỷ sô’ truyền cầu 3.727
|
Lốp |
Lốp không săm, 12R22.518Pr, bố thép
|
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước |
Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng, số lá nhíp 10 lá
|
Hệ thống treo sau |
Loại treo phụ thuộc, kiếu nhíp đúc, số lá nhíp 12 lá
|
Hệ thống lái | |
Ký hiệu | Bosch |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh chính | Khí nén |
Loại cơ cấu phanh | Tang trống |
Thân xe | |
Cabin | A5, đầu cao, có 2 giường nằm |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực, ca bin lật |
Loại dây đai an toàn cho người lái | Dây đai 3 điếm |
Thiết bị chuyên dùng | |
Loại thiết bị chuyên dùng | Mâm kéo có khóa hãm |
Đơn vị sản xuất | JOST |
Thế tích, quy cách | 50# hoặc 90# |
Hệ thống thủy lực | – |
Khác | – |
Khác | |
Màu sắc |
Màu sắc tùy chọn (xanh, đỏ, trắng, bạc…)
|
Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng | Chì Axit / Ắc quy 2 X12V/165ah. |
Dung tích thùng dầu | 600L làm bằng hợp kim nhôm |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/iookm) | Tùy theo cung đường và tải trọng |
* Bảng TSKT trên chỉ là thông số dự kiến. Thông số chính xác của sản phấm dựa theo | |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÕI TRƯỜNG CỦA XE. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.