ĐÁNH GIÁ XE TẢI 8 TẤN A5 4X2 THÙNG CÔNG 8M2
ngoại thất
Xét về ngoại hình, cabin A5 mới đã cải thiện vỏ mặt trước, cản sau, vv…. Thân cabin không thay đổi so với K5, chỉ khác nhau về mặt nạ. Mặt nạ A5 thiết kế cứng rắn hơn và được thiết kế với hai mặt rãnh dẫn khí tựa như dòng chảy. Cabin A5, thiết kế hiện đại, trẻ trung hơn, sang trọng hơn
Ga lăng màu đen được mạ crom, thể hiện sự sang trọng của dòng sản phẩm chiến lược. Đèn pha hình chữ C phối hợp cùng với đèn chạy ban ngày góc chiếu sáng rộng, đảm bảo an toàn khi lái xe. Kính chiếu hậu kiểu tách rời, vừa giảm trọng lượng lại dễ dàng sửa chữa.
Hệ thống lưới tản nhiệt đa tầng được thiết kế đặc sắc kết hợp với tính năng làm mát khi xe vận hành. Lốp sau là lốp đôi, kích thước lốp đồng nhất: 10.00R20 – 18PR có độ bền cao, bám đường tốt. Bình dầu bằng nhôm chống rỉ.

Nội thất
Cabin A5 độc quyền kiểu dáng và thiết kế, được trang bị nhiều tiện ích phục vụ cho quá trình di chuyển trên các cung đường :
+ Cabin được thiết kế rộng rãi với 02 ghế ngồi và 01 giường nằm rộng 650mm, chất liệu da cao cấp dễ lau sạch.
+ Ghế ngồi được điều chỉnh 06 hướng, ngoài đó, còn được trang bị tựa lưng điều chỉnh 04 hướng bằng điện.
+ Táp lô được hiển thị tất cả thông số vận hành, đẹp mắt dễ quan sát, kính chỉnh điện thông minh giúp tài xế dễ cầm phiếu trong tay khi qua trạm thu phí.
+ Xe có trang bị thiết bị chốt cửa tự động, khi xe chạy sẽ khóa cửa tự động mà không cần một thao tác nào khác của tài xế, tạo an toàn cho người ngồi trên xe ngay cả khi bạn quên đóng chốt cửa xe.

động cơ và hộp số
HỘP SỐ TRÊN XE JAC 4X2 8JS85TC
Để bảo đảm momen xoắn đầu ổn định và yên tâm khi sử dụng, Xe thùng kín 4×2 JAC A5 sử dụng hộp số FAST GEAR 8JS85TC 08 số tiến – 2 số ngược, có mô-men xoắn chịu tải lớn lên đến 850N.m.
Hộp số 8JS85TC có truyền thông số tỷ lệ (i1 = 7,34) có truyền lớn, giúp xe khỏe hơn, người dùng cũng có nhiều lựa chọn tỷ số truyền hơn. Một số cùng cấp độ xe chỉ sử dụng hộp số 6 số (i1 = 6.64).
Hộp số 8JS85TC có tỷ số truyền (i8 = 0,75) đây là tỷ số truyền nhanh giúp xe sẽ chạy thoát hơn, phù hợp hơn khi chạy đường trường, đường cao tốc.
Hộp số 8JS85TC là dòng hộp số có đồng tốc do đó giúp vận hành số thuận tiện và nhẹ nhàng hơn.
ĐỘNG CƠ YC4EG200-50
Công suất động cơ lớn 200HP với mô men xoắn lên đến 735 N.m khỏe khoắn hơn . Sử dụng hệ thống xử lý khí thải SCR đạt tiêu chuẩn khí thải EURO V.

Bảng giá
Giá xe tải JAC hiện tại đang được JAC Bắc Ninh trợ giá với giá rẻ hơn thị trường từ 5-10 triệu. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng tính giá lăn bánh để tham khảo giá xe. Ngoài giá bán Jac Bắc Nình còn có nhiều chương trình khuyến mại tới Quý khách hàng khi mua xe tải JAC 4 chân tại JAC Bắc Ninh
BẢNG TÍNH GIÁ LĂN BÁNH XE TẢI JAC 8 TẤN A5 4X2 THÙNG CÔNG 8M2 | ||
STT | Tên khoản phí | Thành tiền |
1 | Giá xe | 870.000.000₫ |
2 | Thuế trước bạ 2% | 17.400.000₫ |
3 | Biển số | 150.000₫ |
4 | Phí đăng kiểm | 400.000₫ |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 7.600₫ |
6 | Bảo hiểm TNDS | 938.000₫ |
7 | Định vị + Phù hiệu (áp dụng xe có kinh doanh) |
2.000.000₫ |
8 | Chi phí khác | 3.000.000₫ |
9 | Tổng chi phí lưu hành xe | 23.895.600₫ |
Tổng giá lăn bánh | 893.895.600₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0387073333 để được tư vấn và báo giá |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ XE TẢI 8 TẤN A5 4X2 THÙNG CÔNG 8M2 | |
Loại phương tiện | ô TÔ TẢI THÙNG KÍN |
Nhãn hiệu | JAC |
Mã kiếu loại | HFC5181XXYP3K1A63S2V |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Khối lượng | |
Khối lượng bán thân chassi/xe mui bạt(kg) | 7570 |
Khối lượng chuyên chớTK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg) | -/8300 |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg) | 18000/16000 |
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg) | – |
Số người cho phép chờ, kể cả người lái( người) | 02 người (130 kg) |
Kích thước | |
Kích thước bao chassi/xe mui bạt: Dài X Rộng X Cao(mm) | 10440x2500x3750 |
Kích thước lòng thùng xe/bao ngoài xi téc(mm) | 8200x2400x2350 |
Khoảng cách trục(mm) | 6500 |
Vết bánh xe trước(mm) | 1945 |
Vết bánh xe sau(mm) | 1860 |
Động cơ | |
Ký hiệu, loại động cơ | YC4EG200-50 (200Hp) 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Thế tích làm việc(cm3) | 4730 |
Công suất lớn nhất của động cơ/ tổc độ quay(kw/rpm) | 147/2500 |
Tiêu chuấn khí thãi | EURO 5 |
Hệ thống truyền lực và chuyến động | |
Loại/dẩn động ly hợp | Ma sát/Thủy lực trợ lực khí nén |
Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số | 8JS85TC/Cơ khí/08tiến-02lùi/Cơ khí |
Vị trí cầu chủ động | TRỤC 2 |
Cầu trước | 6,5 tấn |
Cầu sau | Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền cầu 5.143 |
Lốp | 10.00R20, lốp bố thép |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiếu nhíp đa lá, cỏ giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 9 lá |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá , số lá nhíp 9+7 lá |
Hệ thống lái | |
Ký hiệu | JAC |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí trợ lực thúy lực |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh chính | Khí nén |
Loại cơ cấu phanh | Tang trống |
Thân xe | |
Cabin | A5, đầu thấp, có 1 giường nằm |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực, ca bin lặt |
Loại dây đai an toàn cho người lái | Dây đai 3 điếm |
Thiết bị chuyên dùng | |
Loại thiết bị chuyên dùng | Thùng kín |
Đơn vị sán xuất | – |
Thể tích, quy cách |
Thùng kiếu Container, sàn 3 mm, bo sàn bằng sắt, vách 1 lớp bằng tôn dập dày 1,5 mm, có 3 cửa hông
|
Hệ thống thủy lực | |
Khác | – |
Khác | |
Màu sắc | Màu sắc tùy chọn (xanh/trẳng,…) |
Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng | Chì Axit / Ắc quy 2 X 12V/- ah. |
Dung tích thùng dầu | 200L làm bằng hợp kim nhòm |
Tiêu hao nhiên liệu (/100l) | Theo cung đường và trọng tải |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.