Xe Tải Jac A5 - 5 Chân 10x4 Thùng Dài 9m7
Ngoại thất
Thiết kế dòng xe tải JAC A5 có công thức 10 x 4 sử dụng thế hệ cabin nóc cao, Rất phù hợp và cân đối khi đóng thêm thùng mui bạt, thùng đông lạnh, thùng pallet…. Trên thị trường xe tải thùng hiện nay, xe tải 5 chân JAC thuộc top xe tải có chiều dài lớn nhất và tải trọng cao nhất.
Đầu tiên có thể thấy được rằng xe vẫn giữ được một số thiết kế đã trở nên độc quyền và là thương hiệu của JAC hiện nay, với các đường góc cạnh tạo nên sự mạnh mẽ và bền chắc cho xe, giúp người sử dụng cảm thấy được sự an tâm khi ngồi vào bên trong cabin.

Động cơ và sắt xi
Xe Jac 5 chân 21 tấn được trang bị động cơ Yuchai YC6L350-50 (350Hp) 6 xy lanh thẳng hàng, Thể tích xilanh: 8.424cm3. Công suất lớn nhất: 350 mã lực tãi 2.200 vòng/phút. Đây là dòng động cơ được lắp cho các loại xe tải nặng thế hệ mới hiện nay như Chenglong. So với các dòng động cơ xe tải 5 chân thì động cơ YC6L350-50 có dung tích xilanh nhỏ hơn khoảng 1.000cc. Do đó, để đảm bảo sức chịu tải hiệu quả và tuổi thọ của máy, đòi hỏi hệ thống truyền động phải được thiết kế tối ưu tính đồng bộ, hệ số truyền tương thích thì hiệu suất hoạt động của xe mới duy trì được tính ổn định.
ĐỘNG CƠ YC6L350-50
- Động cơ bền, khoẻ, thông dụng, mạnh mẽ, khoẻ khoắn
- Hoạt động êm ái, tiếng ồn thấp
- Tiết kiệm nhiên liệu từ 5% trở lên so với các động cơ khác
- Hệ thống điện sử dụng linh kiện của hãng BOSCH, Đức
- Sử dụng tiêu chuẩn xử lý khí thải EURO 5

HỘP SỐ FAST
- Hộp số FAST 10JSD140T 10 số tiến, 2 số lùi
- Momen xoắn chịu tải tới 1400N.m
- Hộp số gẩy, 2 tầng giúp việc đi số nhanh chóng, dễ thao tác
- Hiệu quả truyền tải cao, tiết kiệm nhiên liệu.
- Hộp số được trang bị đồng tốc, việc sang số mượt mà hơn, giảm hao mòn bánh răng.
HỆ THỐNG CẦU
- Cầu trước khả năng chịu tải 7 tấn
- Cầu 3 là cầu treo khí nén với khả năng chịu tải 8 tấn, có van điều chỉnh áp suất
- Cầu 4 và 5 cầu láp AK459 khả năng chịu tải 13 tấn, tỷ số truyền 4.111
- Áp dụng công nghệ, tiêu chuẩn Nhật Bản và Hàn Quốc
- Thiết kế giảm trọng lượng cầu, tiết kiệm nhiên liệu
- Khả năng chịu tải cao, an toàn & đáng tin cậy, bảo trì dễ dàng.
Hệ thống treo
- Hệ thống nhíp đa lá, xe hoạt động chắc chắn và chịu tải cao
- Cầu trước nhíp bó 9 lá, có giảm chấn thuỷ lực
- Cầu sau nhíp bó 12 lá, quang nhíp đôi.
Lốp
- Lốp CHAOYANG 11.00R20 bố thép, loại 18Pr
- Trục 1, 2, 3 : lốp đơn, trục 4, 5 : lốp kép
Giá xe JAc 5 chân
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0985.821.565 để được tư vấn và báo giá
BẢNG TÍNH GIÁ LĂN BÁNH |
XE TẢI JAC 5 CHÂN 10×4
|
|
STT | Tên khoản phí | Thành tiền |
1 | Giá xe | 1.545.000.000₫ |
2 | Thuế trước bạ 2% | 30.900.000₫ |
3 | Biển số | 150.000₫ |
4 | Phí đăng kiểm | 400.000₫ |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 7.080.000₫ |
6 | Bảo hiểm TNDS | 3.520.000₫ |
7 | Định vị + Phù hiệu (áp dụng xe có kinh doanh) |
2.000.000₫ |
8 | Chi phí khác | 4.000.000₫ |
Tổng chi phí lưu hành xe | 48.050.000₫ | |
Tổng giá lăn bánh | 1.593.050.000₫ |
Mua xe jac 5 chân trả góp
Mua xe trả góp cần những loại giấy tờ gì: Hồ sơ pháp lý, giấy tờ cần có khi vay mua xe trả góp Bao gồm các giấy tờ cơ bản, thiết yếu trong mọi giao dịch dân sự. Bạn nên chuẩn bị trước những giấy tờ đơn giản này để rút ngắn thời gian làm thủ tục vay vốn của mình. Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, thẻ căn cước công dân còn hạn của bạn và vợ/chồng (bản photo) Sổ hộ khẩu hoặc KT3 (sổ tạm trú) – bản photo Đăng ký kết hôn của hai vợ chồng bạn (nếu bạn đã kết hôn) Nếu bạn chưa kết hôn, bạn cần đến UBND xã/phường nơi bạn đăng ký hộ khẩu thường trú để xin “giấy xác nhận độc thân”, khi đi bạn cần mang theo sổ hộ khẩu. (đa số các ngân hàng không yêu cầu giấy tờ này)
BẢNG TÍNH SỐ TIỀN TRẢ CẦN TRẢ TRƯỚC KHI MUA TRẢ GÓP |
XE TẢI JAC 5 CHÂN 10×4
|
|
STT | Tên khoản phí | Thành tiền |
1 | Giá xe | 1.545.000.000₫ |
2 | Số tiền vay trả góp | 1.081.500.000₫ |
3 | Chi phí lưu hành xe () | 48.050.000₫ |
4 | Bảo hiểm thân vỏ cho xe (Không bắt buộc khi trả thẳng) |
20.085.000₫ |
Tổng số tiền cần trả trước | 454.385.000₫ | |
Số tiền vay mua xe | 1.158.750.000₫ |
XE TẢI A510X4 THÙNG MUI BẠT | |
Kiểu loại xe | |
Loại phương tiện | ô TÔ TẢI CÓ MUI |
Nhãn hiệu | JAC |
Mã kiểu loại | HFC1341P1K5H45S1V |
Công thức bánh xe | 10×4 |
Khối lượng | |
Khối lượng bản thân chassi/xe mui bạt(kg) | 12670 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg) | -/21200 |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg) | 34000/34000 |
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg) | – |
Số người cho phép chở, kể cả người lái(người) | 02 người (130 kg) |
Kích thước | |
Kích thước bao chassi/xe mui bạt: Dài X Rộng X Cao(mm) | 12200x2500x3850 |
Kích thước lòng thùng xe/bao ngoài xi téc(mm) | 9700x2360x830/2150 |
Khoảng cách trục(mm) | 1900+3750+1350+1350 |
Vếtbánhxetrước(mm) | 2040 |
Vết bánh xe sau(mm) | 1860 |
Động cơ | |
Ký hiệu, loại động cơ |
YUCHAI YC6L350-50( 350Hp) 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp
|
Loại nhiên liệu | Diesel |
Thể tích làm việc(cm3) | 8424 |
Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay(kw/rpm) | 257/2200 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát/Thủy lực trợ lực khí nén |
Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số | 10 JSD140T/CƠ khí/1 oti ến-021 ù i/Cơ khí |
Vị trí câu chủ động | TRỤC 4+5 |
Cầu trước | 7 tấn |
Cầu sau |
Cầu 3 là cầu treo 8 tấn, ơâu 4+5 là láp AK 459, tý số truyền cầu 4.111
|
Lốp | 12R22.5, lốp bố thép |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước |
Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 9 lá
|
Hệ thống treo sau |
Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, số lá nhíp 12 lá
|
Hệ thống lái | |
Ký hiệu | JAC |
Loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh chính | Khí nén |
Loại cơ cấu phanh | Tang trống |
Thân xe | |
Cabin | A5, đầu cao, có 2 giường nằm |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực, ca bin lật |
Loại dây đai an toàn cho người lái | Dây đai 3 điểm |
Thiết bị chuyên dùng | |
Loại thiết bị chuyên dùng | Thùng mui bạt |
Đơn vi sản xuất | – |
Thể tích, quy cách |
Khung xương sàn sắt, thùng chia 4 khoang, sàn thùng bằng tôn phẳng 2.6mm, vách ngoài bọc Inox dập sóng dày 0,6mm
|
Hệ thống thủy lực | |
Khác | – |
Khác | |
Màu sắc | Màu sắc tùy chọn (xanh/trắng,…) |
Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng | Chì Axit / Ắc guy 2 X12V/- ah. |
Dung tích thùng dầu | 500L làm bằng hợp kim nhôm |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/1 ookm) | Tùy theo cung đường và tải trọng |
* Bảng TSKT trên chỉ là thông số dự kiến. Thông số chính xác của sản phấm dựa theo | |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA XE. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.